Báo cáo tình hình thực hiện Quỹ phòng, chống thiên tai tháng 8/2021

Ngày đăng: 01/09/2021

Báo cáo tình hình thực hiện Quỹ phòng, chống thiên tai tháng 8/2021

TT

Tên tỉnh

Tổng thu
 
(triệu đồng)

Tổng chi
(triệu đồng)

Tồn Quỹ
(triệu đồng)

Báo cáo của địa phương

1

Hà Giang

27,438

19,557

7,880

 

2

Lào Cai

63,406

45,090

18,316

x

3

Lai Châu

567

0

567

x

4

Điện Biên

22,939

3,668

19,271

x

5

Lạng Sơn

31,229

21,025

10,205

 

6

Cao Bằng

3,918

172

3,746

x

7

Sơn La

20,842

18,817

2,025

 

8

Yên Bái

17,277

2,850

14,427

 

9

Tuyên Quang

21,888

13,819

8,069

x

10

Thái Nguyên

68,357

48,335

20,022

 

11

Bắc Kạn

13,189

1,785

11,404

x

12

Hòa Bình

55,972

45,077

10,895

x

13

Hà Nội

165,854

5,572

160,282

x

14

Phú Thọ

76,247

64,912

11,335

x

15

Vĩnh Phúc

30,075

712

29,363

x

16

Bắc Giang

88,996

41,954

47,042

 

17

Bắc Ninh

257,567

125,540

132,027

x

18

Hải Dương

48,923

18,193

30,730

 

19

Hưng Yên

157,175

110,874

46,301

x

20

Quảng Ninh

118,735

70,968

47,767

 

21

Hải Phòng

79,035

26,539

52,496

x

22

Hà Nam

57,609

29,616

27,994

x

23

Nam Định

76,944

21,812

55,132

x

24

Thái Bình

86,600

62,792

23,807

 

25

Ninh Bình

24,338

273

24,065

x

26

Thanh Hóa

134,713

121,117

13,596

x

27

Nghệ An

106,886

72,011

34,875

x

28

Hà Tĩnh

57,341

33,722

23,619

 

29

Quảng Bình

0

0

0

Chưa thu

30

Quảng Trị

3,241

282

2,959

 

31

T.T.Huế

13,923

0

13,923

 

32

Đà Nẵng

71,902

61,320

10,582

 

33

Quảng Nam

45,147

12,189

32,959

 

34

Quảng Ngãi

10,303

0

10,303

 

35

Bình Định

39,090

0

39,090

 

36

Phú Yên

89

0

89

 

37

Khánh Hoà

53,356

37,652

15,705

 

38

Ninh Thuận

1,877

0

1,877

 

39

Kom Tum

21,405

18,986

2,420

 

40

Gia Lai

39,479

14,411

25,068

x

41

Đắk Lắk

102,386

67,496

34,890

 

42

Đắk Nông

17,084

16,407

676

 

43

Bình Thuận

45,609

35,846

9,763

 

44

Lâm Đồng

37,361

21,032

16,329

 

45

BR-Vũng Tàu

60,197

227

59,970

x

46

TP.Hồ Chí Minh

630,561

325,440

305,121

x

47

Tiền Giang

36,940

2,448

34,492

x

48

Bến Tre

10,292

900

9,392

 

49

Trà Vinh

50,130

34,417

15,713

 

50

Sóc Trăng

31,213

10,115

21,098

x

51

Bạc Liêu

581

0

581

 

52

Cà Mau

44,985

38,065

6,920

x

53

Kiên Giang

44,158

21,949

22,209

x

54

Long An

68,987

26,521

42,466

x

55

Đồng Tháp

66,210

50,782

15,428

x

56

Vĩnh Long

90,093

86,246

3,848

x

57

An Giang

63,086

51,118

11,968

 

58

Hậu Giang

22,835

18,082

4,753

x

59

Đồng Nai

278,538

156,810

121,728

x

60

Bình Dương

245,701

114,709

130,992

x

61

Bình Phước

72,446

51,763

20,683

x

62

Tây Ninh

58,757

34,428

24,329

 

63

Cần Thơ

39,592

25,384

14,209

 

Tổng

4,331,613

2,361,826

1,969,788

32

  • Tiêu đề *
  • Người gửi *
  • Email *
  • Nội dung bình luận *
  • Mã bảo vệ *
  • Gửi bình luận Đóng lại

Tin tức - sự kiện

Video

Hình ảnh

Thông tin thời tiết

Ứng phó với biến đổi khí hậu

Phòng chống thiên tai

Tìm kiếm cứu nạn - cứu hộ

PC tại nạn thương tích

Công điện

Văn bản chỉ đạo

Hoạt động của BCĐ

Văn bản pháp quy

Hợp Tác Quốc Tế

Chương trình - Kế hoạch

Đề án - Dự án

Nhu cầu - Tiềm lực

Thông tin tuyên truyền

Phổ biến kiến thức

Liên kết Website

BẢN ĐỒ GOOGLE

GOOGLE MAP

ẢNH VỆ TINH

SATELLITE IMAGE

ẢNH RA ĐA

RADA IMAGE

BẢN ĐỒ THỦY VĂN

HIDROLOGICAL IMAGE

Thống kế lượt truy cập